STT | Mã số | Tên | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1 | 1.003734.000.00.00.H47 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam; Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam | Thi, tuyển sinh |
2 | 2.001823.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | Chi cục Chăn nuôi và Thú y -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật -Tỉnh Quảng Nam; Chi cục Thủy sản -Tỉnh Quảng Nam; Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản -Tỉnh Quảng Nam | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
3 | 1.006445.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục mầm non |
4 | 1.004875.000.00.00.H47 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ban Dân tộc tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ban Dân tộc tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Công tác dân tộc |
5 | 1.004888.000.00.00.H47 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ban Dân tộc tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ban Dân tộc tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Công tác dân tộc |
6 | 1.005092.000.00.00.H47 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam; Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam | Văn bằng, chứng chỉ |
7 | 1.005108.000.00.00.H47 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Trung tâm Giáo dục thường xuyên | Giáo dục trung học |
8 | 1.005106.000.00.00.H47 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
9 | 1.005099.000.00.00.H47 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở giáo dục phổ thông | Giáo dục tiểu học |
10 | 1.004831.000.00.00.H47 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục trung học |
11 | 2.001904.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Sở Giáo dục và Đào tạo; Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục trung học |
12 | 2.001842.000.00.00.H47 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục tiểu học |
13 | 1.004515.000.00.00.H47 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục mầm non |
14 | 1.004442.000.00.00.H47 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục trung học |
15 | 1.004438.000.00.00.H47 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
16 | 1.003702.000.00.00.H47 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
17 | 1.001714.000.00.00.H47 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện; Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện; Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
18 | 1.001000.000.00.00.H47 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam; Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam | Các cơ sở giáo dục khác |
19 | 2.002217.000.00.00.H47 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Sở Tài chính - Tỉnh Quảng Nam; Sở Tài chính - Tỉnh Quảng Nam | Quản lý giá |
20 | 1.002305.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
21 | 1.004088.000.00.00.H47 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
22 | 1.004047.000.00.00.H47 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
23 | 1.004036.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam | Đường thủy nội địa |
24 | 2.001711.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
25 | 1.004002.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
26 | 1.003970.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
27 | 1.006391.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
28 | 1.003930.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
29 | 2.001659.000.00.00.H47 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
30 | 1.004434.000.00.00.H47 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | Địa chất và khoáng sản |
31 | 1.004433.000.00.00.H47 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) | Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | Địa chất và khoáng sản |
32 | 1.004959.000.00.00.H47 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. | Lao động |
33 | 2.001661.000.00.00.H47 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
34 | 1.003057.000.00.00.H47 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập; Cơ sở giáo dục phổ thông | Người có công |
35 | 1.003159.000.00.00.H47 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
36 | 2.001375.000.00.00.H47 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
37 | 2.001378.000.00.00.H47 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
38 | 1.003351.000.00.00.H47 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Y tế -Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Người có công |
39 | 1.003423.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
40 | 1.002519.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
41 | 1.002741.000.00.00.H47 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Bộ Giao thông vận tải; Sở Nội vụ - Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Các cơ quan, tổ chức liên quan; Công an huyện; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Công an Xã; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. | Người có công |
42 | 1.002745.000.00.00.H47 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
43 | 1.002440.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
44 | 1.002429.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Bộ Công an; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bộ Quốc phòng | Người có công |
45 | 1.002410.000.00.00.H47 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Bộ Quốc phòng; Sở Y tế -Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Người có công |
46 | 1.002377.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Bộ Công an; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Công an huyện; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bộ Quốc phòng | Người có công |
47 | 1.002363.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
48 | 1.002271.000.00.00.H47 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Y tế -Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Người có công |
49 | 1.002252.000.00.00.H47 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
50 | 1.001739.000.00.00.H47 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội |
51 | 1.001731.000.00.00.H47 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội |
52 | 1.001310.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Cơ sở trợ giúp xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Bảo trợ xã hội |
53 | 1.001257.000.00.00.H47 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
54 | 2.000477.000.00.00.H47 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Cơ sở trợ giúp xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hội | Bảo trợ xã hội |
55 | 2.000298.000.00.00.H47 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội |
56 | 1.000684.000.00.00.H47 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội |
57 | 2.000286.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Cơ sở trợ giúp xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hội | Bảo trợ xã hội |
58 | 2.000291.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội |
59 | 2.000282.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Cơ sở trợ giúp xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hội | Bảo trợ xã hội |
60 | 1.000123.000.00.00.H47 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
61 | 2.000049.000.00.00.H47 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
62 | 1.005429.000.00.00.H47 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Sở Tài chính - Tỉnh Quảng Nam | Quản lý công sản |
63 | 1.005434.000.00.00.H47 | Mua quyển hóa đơn | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện; Sở Tài chính - Tỉnh Quảng Nam | Quản lý công sản |
64 | 1.005435.000.00.00.H47 | Mua hóa đơn lẻ | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện; Sở Tài chính - Tỉnh Quảng Nam | Quản lý công sản |
65 | 1.005203.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện | Phòng Nội vụ | Tổ chức phi chính phủ |
66 | 1.003595.000.00.00.H47 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
67 | 1.001662.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Tài nguyên nước |
68 | 1.005187.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Đất đai |
69 | 1.003572.000.00.00.H47 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
70 | 1.000755.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
71 | 2.000395.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. | Đất đai |
72 | 2.000348.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
73 | 1.003836.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
74 | 1.003000.000.00.00.H47 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
75 | 2.002100.000.00.00.H47 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện | Phòng nội vụ | Tổ chức phi chính phủ |
76 | 1.003732.000.00.00.H47 | Thủ tục hội tự giải thể | Phòng Nội vụ | Tổ chức phi chính phủ |
77 | 1.003757.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi tên hội | Phòng Nội vụ | Tổ chức phi chính phủ |
78 | 1.003827.000.00.00.H47 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | Phòng Nội vụ | Tổ chức phi chính phủ |
79 | 1.003841.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Phòng nội vụ | Tổ chức phi chính phủ |
80 | 1.003956.000.00.00.H47 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Thủy sản |
81 | 1.004498.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Thủy sản |
82 | 1.004478.000.00.00.H47 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Thủy sản |
83 | 1.005090.000.00.00.H47 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT | Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam; Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam | Thi, tuyển sinh |
84 | 1.005097.000.00.00.H47 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
85 | 2.001839.000.00.00.H47 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục dân tộc |
86 | 2.001824.000.00.00.H47 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục dân tộc |
87 | 1.001622.000.00.00.H47 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
88 | 2.000635.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Tư pháp - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
89 | 1.001220.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
90 | 1.001212.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
91 | 1.001204.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
92 | 1.001199.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
93 | 1.001228.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
94 | 2.000267.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Phòng Nội vụ; Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
95 | 1.000316.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Phòng Nội vụ; Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
96 | 2.000374.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Phòng Nội vụ | Thi đua - khen thưởng |
97 | 1.000804.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Phòng Nội vụ | Thi đua - khen thưởng |
98 | 1.005280.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
99 | 2.000364.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Phòng Nội vụ | Thi đua - khen thưởng |
100 | 2.002123.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
101 | 1.005277.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
102 | 1.005378.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
103 | 2.002122.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
104 | 2.002120.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
105 | 1.005121.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Phòng Tài chính Kế hoạch | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
106 | 1.004972.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
107 | 2.001973.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
108 | 1.004979.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
109 | 2.001958.000.00.00.H47 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
110 | 1.005377.000.00.00.H47 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
111 | 1.005010.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
112 | 1.004901.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
113 | 1.004895.000.00.00.H47 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
114 | 1.001612.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện; Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
115 | 1.001696.000.00.00.H47 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
116 | 2.000720.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện; Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
117 | 1.001570.000.00.00.H47 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện; Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
118 | 1.001266.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện; Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
119 | 2.000575.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện; Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
120 | 1.003226.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Gia đình |
121 | 2.000908.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc | Chứng thực |
122 | 1.004646.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Phòng Văn hóa - Thông tin -Tỉnh Quảng Nam | Văn hóa |
123 | 1.004644.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Phòng Văn hóa - Thông tin -Tỉnh Quảng Nam | Văn hóa |
124 | 1.004634.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | Phòng Văn hóa - Thông tin -Tỉnh Quảng Nam | Văn hóa |
125 | 1.004622.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | Phòng Văn hóa - Thông tin -Tỉnh Quảng Nam | Văn hóa |
126 | 2.000440.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn hóa |
127 | 1.000933.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn hóa |
128 | 1.003243.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Phòng Văn hóa thông tin -Tỉnh Quảng Nam | Gia đình |
129 | 2.000815.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
130 | 1.003185.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Phòng Văn hóa - Thông tin -Tỉnh Quảng Nam | Gia đình |
131 | 1.003140.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Phòng Văn hóa - Thông tin -Tỉnh Quảng Nam | Gia đình |
132 | 1.003103.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Gia đình |
133 | 1.001874.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Phòng Văn hóa và Thông tin -Tỉnh Quảng Nam | Gia đình |
134 | 2.000843.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng | Chứng thực |
135 | 2.000884.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
136 | 2.000528.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
137 | 2.000806.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
138 | 1.001669.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
139 | 2.000756.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
140 | 2.000779.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Phòng Tư Pháp; Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
141 | 1.001695.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
142 | 2.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Phòng Tư Pháp; Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
143 | 2.000547.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Phòng Tư Pháp; Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
144 | 2.002189.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Phòng Tư Pháp; Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
145 | 2.000554.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Phòng Tư Pháp; Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
146 | 1.001766.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
147 | 1.000037.000.00.00.H47 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | Hạt kiểm lâm Huyện | Lâm nghiệp |
148 | 2.001827.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Chi cục Chăn nuôi và Thú y -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật -Tỉnh Quảng Nam; Chi cục Thủy sản -Tỉnh Quảng Nam; Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản -Tỉnh Quảng Nam | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
149 | 1.004946.000.00.00.H47 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Công an Tỉnh; Công an huyện; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Công an Xã | Trẻ em |
150 | 1.004944.000.00.00.H47 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Cơ sở trợ giúp xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã | Trẻ em |
151 | 2.000777.000.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. | Bảo trợ xã hội |
152 | 2.000744.000.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Bảo trợ xã hội |
153 | 2.001819.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Chi cục Chăn nuôi và Thú y -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật -Tỉnh Quảng Nam; Chi cục Thủy sản -Tỉnh Quảng Nam; Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản -Tỉnh Quảng Nam | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
154 | 1.001776.000.00.00.H47 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Bảo trợ xã hội |
155 | 1.001758.000.00.00.H47 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội |
156 | 1.001753.000.00.00.H47 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội |
157 | 2.000294.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội |
158 | 2.001885.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
159 | 1.003347.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Thủy lợi |
160 | 1.003471.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Thủy lợi |
161 | 2.001931.000.00.00.H47 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Xuất Bản, In và Phát hành |
162 | 2.001884.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
163 | 1.003459.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Thủy lợi |
164 | 2.001880.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
165 | 2.001786.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
166 | 2.001762.000.00.00.H47 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Xuất Bản, In và Phát hành |
167 | 1.003456.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Thủy lợi |
168 | 1.003434.000.00.00.H47 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn -Tỉnh Quảng Nam; Phòng Kinh tế -Tỉnh Quảng Nam | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
169 | 2.001240.000.00.00.H47 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Lưu thông hàng hóa trong nước |
170 | 1.006779.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam | Người có công |
171 | 2.000522.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Phòng Tư Pháp; Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
172 | 2.000513.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
173 | 2.000497.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Phòng Tư Pháp; Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
174 | 2.000992.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
175 | 2.001008.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
176 | 2.000913.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
177 | 2.000927.000.00.00.H47 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
178 | 2.000942.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
179 | 2.001044.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
180 | 2.001050.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
181 | 2.001052.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
182 | 2.002190.000.00.00.H47 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện | Bồi thường nhà nước |
183 | 1.005462.000.00.00.H47 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện | Bồi thường nhà nước |
184 | 1.005387.000.00.00.H47 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
185 | 2.001283.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Kinh doanh khí |
186 | 2.001270.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Kinh doanh khí |
187 | 2.001261.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Kinh doanh khí |
188 | 2.002096.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Công nghiệp địa phương |
189 | 1.001005.000.00.00.H47 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Lưu thông hàng hóa trong nước |
190 | 2.001627.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện | Thủy lợi |
191 | 2.002174.000.00.00.H47 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tiếp công dân |
192 | 2.001879.000.00.00.H47 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Xử lý đơn thư |
193 | 2.000615.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Lưu thông hàng hóa trong nước |
194 | 2.000620.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Lưu thông hàng hóa trong nước |
195 | 2.000181.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Lưu thông hàng hóa trong nước |
196 | 2.000162.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Lưu thông hàng hóa trong nước |
197 | 2.000150.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Lưu thông hàng hóa trong nước |
198 | 1.001279.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Lưu thông hàng hóa trong nước |
199 | 2.000629.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Lưu thông hàng hóa trong nước |
200 | 2.000633.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Lưu thông hàng hóa trong nước |
201 | 1.003807.000.00.00.H47 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Phòng Nội vụ | Tổ chức phi chính phủ |
202 | 1.003783.000.00.00.H47 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | Phòng Nội vụ | Tổ chức phi chính phủ |
203 | 1.003141.000.00.00.H47 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
204 | 1.002662.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
205 | 1.006444.000.00.00.H47 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục mầm non |
206 | 1.006390.000.00.00.H47 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục mầm non |
207 | 1.004563.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục tiểu học |
208 | 1.004555.000.00.00.H47 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục tiểu học |
209 | 1.004552.000.00.00.H47 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục tiểu học |
210 | 1.004545.000.00.00.H47 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục dân tộc |
211 | 2.001837.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục dân tộc |
212 | 1.004496.000.00.00.H47 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục dân tộc |
213 | 1.004494.000.00.00.H47 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục mầm non |
214 | 2.001818.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục trung học |
215 | 1.004475.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục trung học |
216 | 2.001809.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục trung học |
217 | 1.004444.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục trung học |
218 | 1.004440.000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Các cơ sở giáo dục khác |
219 | 1.004439.000.00.00.H47 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Các cơ sở giáo dục khác |
220 | 1.001639.000.00.00.H47 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Phòng Giáo dục & Đào tạo; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Giáo dục tiểu học |
221 | 1.001180.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
222 | 2.000414.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Phòng Nội vụ | Thi đua - khen thưởng |
223 | 2.000385.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Phòng Nội vụ | Thi đua - khen thưởng |
224 | 1.000843.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Phòng Nội vụ | Thi đua - khen thưởng |
225 | 2.000402.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Phòng Nội vụ | Thi đua - khen thưởng |
226 | 2.000356.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | Phòng Nội vụ | Thi đua - khen thưởng |
227 | 1.000831.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Phòng Văn hóa thông tin -Tỉnh Quảng Nam; Phòng Văn hóa thông tin -Tỉnh Quảng Nam | Văn hóa |
228 | 1.000903.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Phòng Văn hóa thông tin -Tỉnh Quảng Nam; Phòng Văn hóa thông tin -Tỉnh Quảng Nam | Văn hóa |
229 | 1.004648.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | Phòng Văn hóa và Thông tin | Văn hóa |
230 | 1.003645.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Văn hóa |
231 | 1.003635.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Văn hóa |
232 | 2.002284.000.00.00.H47 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp |
233 | 2.001960.000.00.00.H47 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Giáo dục nghề nghiệp |
234 | 1.008360.000.00.00.H47 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Tiền lương |
235 | 1.008365.000.00.00.H47 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Tiền lương |
236 | 1.008362.000.00.00.H47 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Việc làm |
237 | 1.008363.000.00.00.H47 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã | Việc làm |
238 | 2.002303.000.00.00.H47 | Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý | Bảo hiểm xã hội cấp huyện | Bảo hiểm xã hội |
239 | 2.002307.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
240 | 2.002308.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
241 | 1.004964.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Người có công |
242 | 1.007919.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện | Lâm nghiệp |
243 | 1.004982.000.00.00.H47 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
244 | 2.001914.000.00.00.H47 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam; Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam | Văn bằng, chứng chỉ |
245 | 1.005423.000.00.00.H47 | Quyết định bán tài sản công | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
246 | 1.005424.000.00.00.H47 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
247 | 1.005418.000.00.00.H47 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
248 | 1.005422.000.00.00.H47 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
249 | 1.005425.000.00.00.H47 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
250 | 1.005416.000.00.00.H47 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
251 | Mã số | Tên | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
252 | 1.005426.000.00.00.H47 | Quyết định thanh lý tài sản công | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
253 | 1.005417.000.00.00.H47 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
254 | 1.005420.000.00.00.H47 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
255 | 1.005421.000.00.00.H47 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
256 | 1.005433.000.00.00.H47 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
257 | 1.005432.000.00.00.H47 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
258 | 1.006221.000.00.00.H47 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | Bộ Khoa học và Công nghệ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ Khoa học và Công nghệ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. | Quản lý công sản |
259 | 1.006222.000.00.00.H47 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | Bộ Khoa học và Công nghệ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ Khoa học và Công nghệ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. | Quản lý công sản |
260 | 1.008603.000.00.00.H47 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Bộ Công an; Sở Tài nguyên và Môi trường TP.Đà Nẵng; Phòng Tài nguyên Môi trường; Bộ Quốc phòng | Chính sách Thuế |
261 | 1.007614.000.00.00.H47 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. | Tài chính doanh nghiệp |
262 | 1.008724.000.00.00.H47 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Phòng Giáo dục và đào tạo; Phòng Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
263 | 1.008725.000.00.00.H47 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
264 | 1.002407.000.00.00.H47 | Xét, cấp học bổng chính sách | Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam; Sở Nội vụ - Tỉnh Quảng Nam; Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam; Sở Nội vụ - Tỉnh Quảng Nam | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
265 | 1.000893.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
266 | 1.008951.000.00.00.H47 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
267 | 1.008950.000.00.00.H47 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập; Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
268 | 3.000154.000.00.00.H47 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | Chi cục Hải quan | Lâm nghiệp |
269 | 2.002363.000.00.00.H47 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Phòng tư pháp | Nuôi con nuôi |
270 | 1.008455.000.00.00.H47 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Cơ quan quản lý quy hoạch huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
271 | 1.009444.000.00.00.H47 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Đường thủy nội địa |
272 | 1.009447.000.00.00.H47 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Đường thủy nội địa |
273 | 1.009453.000.00.00.H47 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa |
274 | 1.009455.000.00.00.H47 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng | Đường thủy nội địa |
275 | 2.000599.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
276 | 1.000473.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
277 | 1.009482.000.00.00.H47 | Công nhận khu vực biển cấp huyện | Phòng Tài nguyên và môi trường | Biển và hải đảo |
278 | 1.009484.000.00.00.H47 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện | Phòng Tài nguyên và môi trường | Biển và hải đảo |
279 | 1.009483.000.00.00.H47 | Giao khu vực biển cấp huyện | Phòng Tài nguyên và môi trường | Biển và hải đảo |
280 | 1.009486.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện | Phòng Tài nguyên và môi trường | Biển và hải đảo |
281 | 1.009485.000.00.00.H47 | Trả lại khu vực biển cấp huyện | Phòng Tài nguyên và môi trường | Biển và hải đảo |
282 | 1.005414.000.00.00.H47 | Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng | Tổng cục Thuế - Bộ tài chính | Quản lý công sản |
283 | 1.008900.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Thư viện |
284 | 1.008899.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Thư viện |
285 | 1.008898.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Ủy ban nhân dân cấp Huyện; UBND thị xã Điện Bàn - Tỉnh Quảng Nam; UBND thành phố Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam; UBND thành phố Hội An - Tỉnh Quảng Nam; UBND huyện Tiên Phước - Tỉnh Quảng Nam; UBND huyện Thăng Bình - Tỉnh Quảng Nam; UBND huyện Quế Sơn - Tỉnh Quảng Nam; UBND huyện Phú Ninh - Tỉnh Quảng Nam | Thư viện |
286 | 1.009997.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Hoạt động xây dựng |
287 | 1.009996.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Hoạt động xây dựng |
288 | 1.009994.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Hoạt động xây dựng |
289 | 1.009995.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Hoạt động xây dựng |
290 | 1.009999.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Hoạt động xây dựng |
291 | 1.009998.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Hoạt động xây dựng |
292 | 1.009992.000.00.00.H47 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Hoạt động xây dựng |
293 | 1.009993.000.00.00.H47 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Hoạt động xây dựng |
294 | 2.000379.000.00.00.H47 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
295 | 1.002314.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
296 | 1.003620.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
297 | 2.000410.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
298 | 2.000365.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
299 | 2.000955.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
300 | 1.002291.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
301 | 1.002214.000.00.00.H47 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
302 | 1.002335.000.00.00.H47 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
303 | 1.002277.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
304 | 2.001234.000.00.00.H47 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Phòng Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường | Đất đai |
305 | 1.002989.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
306 | 1.000798.000.00.00.H47 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Đất đai |
307 | 1.003877.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
308 | 1.003907.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
309 | 1.003855.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
310 | 1.002978.000.00.00.H47 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
311 | 2.000381.000.00.00.H47 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Đất đai |
312 | 1.005367.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Đất đai |
313 | 1.002969.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
314 | 1.003013.000.00.00.H47 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
315 | 1.003886.000.00.00.H47 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất LẦN ĐẦU | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Đất đai |
316 | 1.000669.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội |
317 | 3.000175.000.00.00.H47 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lâm nghiệp |
318 | 3.000182.000.00.00.H47 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Cơ sở giáo dục phổ thông; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục trung học |
319 | 1.005143.000.00.00.H47 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục đại học; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập; Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
320 | 1.003888.000.00.00.H47 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Quảng Nam | Báo chí |
321 | 2.002437.000.00.00.H47 | Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh | Việc làm |
322 | 2.002439.000.00.00.H47 | Giảm mức đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 | Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh; Bảo hiểm xã hội cấp huyện | Việc làm |
323 | 2.002438.000.00.00.H47 | Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đã dừng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh | Việc làm |
324 | 1.009335.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Tổ chức - Biên chế |
325 | 1.009355.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan | Tổ chức - Biên chế |
326 | 1.009354.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan | Tổ chức - Biên chế |
327 | 1.009324.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Phòng Nội vụ | Tổ chức - Biên chế |
328 | 1.005358.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Tổ chức phi chính phủ |
329 | 1.009322.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Phòng Nội vụ | Tổ chức - Biên chế |
330 | 1.009323.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Phòng Nội vụ | Tổ chức - Biên chế |
331 | 2.002408.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện; Thanh tra huyện | Giải quyết khiếu nại |
332 | 2.002412.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | Thanh tra huyện | Giải quyết khiếu nại |
333 | 1.005201.000.00.00.H47 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện | Tổ chức phi chính phủ |
334 | 2.002400.000.00.00.H47 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Thanh tra tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan nhà nước có liên quan | Phòng, chống tham nhũng |
335 | 2.002402.000.00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Thanh tra tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan nhà nước có liên quan | Phòng, chống tham nhũng |
336 | 2.002401.000.00.00.H47 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Thanh tra tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan nhà nước có liên quan | Phòng, chống tham nhũng |
337 | 2.002395.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Thanh tra huyện | Giải quyết tố cáo |
338 | 2.002403.000.00.00.H47 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Thanh tra tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan nhà nước có liên quan | Phòng, chống tha |